🔍
Search:
LÁO LẾU
🌟
LÁO LẾU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
버릇없고 조심성 없이 자꾸 까불다.
1
NHÍ NHỐ, LÁO LẾU:
Liên tục làm trò một cách khiếm nhã và không thận trọng.
-
Động từ
-
1
버릇없고 조심성 없이 자꾸 까불다.
1
NHÍ NHỐ, LÁO LẾU:
Liên tục làm trò một cách khiếm nhã và không thận trọng.
-
Phó từ
-
1
버릇없고 조심성 없이 자꾸 까부는 모양.
1
NHÍ NHA NHÍ NHỐ, LÁO LA LÁO LẾU:
Hình ảnh liên tục làm trò một cách khinh suất mà không thận trọng và khiếm nhã.
-
-
1
(낮잡아 이르는 말로) 말을 함부로 하다.
1
BỠN CỢT, LÁO LẾU:
(cách nói hạ thấp) Nói một cách bừa bãi.
-
2
(속된 말로) 버릇없이 대꾸하여 말하다.
2
HỖN HÀO, LẾU LÁO:
(cách nói thông tục) Cãi lại một cách khiếm nhã.
-
Động từ
-
1
버릇없고 조심성 없이 자꾸 까불다.
1
NHÍ NHA NHÍ NHỐ, LÁO LA LÁO LẾU, TÉ TỚI TÉ LUI:
Liên tục làm trò một cách khinh suất mà không thận trọng và khiếm nhã.
-
Động từ
-
1
바람이 가볍게 불어오다.
1
THỔI NHÈ NHẸ, THỔI DÌU DỊU:
Gió thổi đến một cách nhẹ nhàng.
-
2
태도가 바르지 않고 건방지게 행동하다.
2
LÁO LẾU:
Thái độ không đúng đắn và hành động một cách ngỗ ngáo.
-
3
작은 물체가 이리저리 가볍게 흔들리다.
3
ĐU ĐƯA, ĐONG ĐƯA:
Vật thể nhỏ lắc lư một cách nhè nhẹ qua lại.
-
Động từ
-
1
바람이 가볍게 불어오다.
1
THỔI NHÈ NHẸ, THỔI DÌU DỊU:
Gió thổi đến một cách nhẹ nhàng.
-
2
태도가 바르지 않고 건방지게 행동하다.
2
LÁO LẾU:
Thái độ không đúng đắn và hành xử hơi ngỗ ngáo.
-
3
작은 물체가 이리저리 가볍게 흔들리다.
3
ĐU ĐƯA, ĐONG ĐƯA:
Vật thể nhỏ lắc lư một cách nhè nhẹ qua lại.
-
Động từ
-
1
바람이 가볍게 불다.
1
THỔI NHÈ NHẸ, THỔI DÌU DỊU, KHẼ LAY:
Gió thổi một cách nhẹ nhàng.
-
2
태도가 바르지 않고 조금 건방지게 굴다.
2
LÁO LẾU:
Thái độ không đúng đắn và hành xử hơi ngỗ ngáo.
-
3
작은 물체가 이리저리 가볍게 흔들리다.
3
ĐU ĐƯA, ĐONG ĐƯA:
Vật thể nhỏ lắc lư một cách nhè nhẹ qua lại.
-
4
위태롭게 매달려 힘들게 붙어 있다.
4
BÁM VÍU, VƯỚNG VÍU:
Bám lấy một cách vất vả vì gặp nguy.
-
Phó từ
-
1
바람이 가볍게 부는 모양.
1
MỘT CÁCH NHÈ NHẸ, HIU HIU:
Hình ảnh gió thổi một cách nhẹ nhàng.
-
2
태도가 바르지 않고 조금 건방지게 구는 모양.
2
MỘT CÁCH LÁO LẾU:
Hình ảnh thái độ không đúng đắn và hành xử hơi ngỗ ngáo.
-
3
작은 물체가 이리저리 가볍게 흔들리는 모양.
3
MỘT CÁCH ĐU ĐƯA, MỘT CÁCH ĐONG ĐƯA:
Hình ảnh vật thể nhỏ lắc lư một cách nhè nhẹ qua lại.
-
4
위태롭게 매달려 힘들게 붙어 있는 모양.
4
MỘT CÁCH BÁM VÍU, MỘT CÁCH VƯỚNG VÍU:
Hình ảnh bám lấy một cách vất vả vì gặp nguy.